🔍
Search:
GIAN NAN
🌟
GIAN NAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
온갖 어려움.
1
MỌI GIAN NAN:
Mọi khó khăn.
-
Danh từ
-
1
몹시 어렵고 힘들게 싸우거나 노력함.
1
SỰ CHIẾN ĐẤU GIAN NAN:
Sự nỗ lực hoặc chiến đấu rất vất vả khó khăn.
-
Danh từ
-
1
몹시 힘들고 괴로운 일.
1
VIỆC KHÓ, VIỆC GIAN NAN:
Công việc rất khó khăn vất vả.
-
Tính từ
-
1
땅이나 산 등이 높고 가파르다.
1
HIỂM TRỞ, HIỂM HÓC, GIAN NAN:
Đất hay núi... cao và dốc.
-
-
1
어떤 일을 하는 데에 너무 힘을 들이다.
1
THẬT KHỐN KHỔ, THẬT GIAN NAN:
Vô cùng vất vả khi làm việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
여러 가지 어려운 일이나 힘든 일을 겪으면서.
1
GIAN NAN KHỔ ẢI, KHỔ TIẾP NỐI KHỔ:
Trải qua những khó khăn gian khổ liên tiếp.
-
Tính từ
-
1
매우 어렵다.
1
VÔ CÙNG KHÓ KHĂN, VÔ CÙNG GIAN NAN:
Rất khó.
-
Động từ
-
1
경기나 전쟁에서 힘들고 어렵게 싸우다.
1
CHIẾN ĐẤU GIAN KHỔ:
Đấu tranh gian khổ trong cuộc thi hay trong chiến tranh.
-
2
어떤 일을 어렵고 힘들게 진행하다.
2
GIAN NAN, VẤT VẢ:
Trải qua khó khăn trong khi làm việc gì.
-
☆
Tính từ
-
1
힘이 모자라거나 부족하여 어떤 일을 당해 내기 어렵다.
1
VẤT VẢ, GIAN KHỔ, KHÓ KHĂN, GIAN NAN:
Không có hoặc thiếu sức lực nên khó có thể đương đầu được với việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
초조한 마음속.
1
SỰ NÓNG LÒNG:
Sự hồi hộp trong lòng.
-
2
몹시 수고롭고 고됨.
2
SỰ KHÓ NHỌC, SỰ GIAN NAN:
Rất khó nhọc và khổ ải.
-
Động từ
-
1
여러 가지 어려운 일이나 힘든 일을 겪다.
1
CHỊU KHỔ TRIỀN MIÊN, CHỊU GIAN NAN KHỔ ẢI:
Chịu đựng hay trải qua nhiều khó khăn liên miên.
-
☆
Tính từ
-
1
일이나 생활 등에 어렵고 힘든 점이 있다.
1
KHÓ NHỌC, KHỔ ẢI, KHỔ SỞ, VẤT VẢ, GIAN NAN:
Gặp nhiều khó khăn, vất vả trong công việc hay cuộc sống.
-
-
1
갈수록 더 어려운 상황이 됨.
1
(CÀNG ĐI NÚI CÀNG CAO), CÀNG ĐI CÀNG GIAN NAN:
Càng đi thì tình hình càng khó khăn hơn.
-
Tính từ
-
1
어렵고 힘든 일이 많다.
1
NHIỀU KHÓ KHĂN, GIAN NAN, GIAN TRUÂN, KHÓ NHỌC:
Nhiều việc khó nhọc.
-
-
1
어려운 일을 경험한 뒤에 더 강해진다.
1
(ĐẤT TRỞ NÊN RẮN CHẮC SAU KHI MƯA) GIAN NAN RÈN LUYỆN:
Trở nên mạnh hơn sau khi trải qua việc khó khăn.
-
Danh từ
-
1
다니기 어려울 만큼 사납고 위험한 길.
1
ĐƯỜNG HIỂM TRỞ, ĐƯỜNG HIỂM HÓC:
Con đường nguy hiểm và đáng sợ đến mức khó đi lại.
-
2
(비유적으로) 힘들고 어려운 삶.
2
ĐƯỜNG GIAN NAN, ĐƯỜNG KHỔ ẢI:
(cách nói ẩn dụ) Cuộc sống khó khăn và vất vả.
-
Động từ
-
1
욕망이나 괴로움 등을 마음속에 감추고, 참고 견디며 신중하게 행동하다.
1
LẶNG LẼ PHẤN ĐẤU, THẦM LẶNG PHẤN ĐẤU, LẶNG LẼ VƯỢT GIAN NAN:
Giấu trong lòng niềm ao ước hay nỗi khổ, sự cam chịu và chịu đựng và hành động một cách thận trọng.
-
Danh từ
-
1
욕망이나 괴로움 등을 마음속에 감추고, 참고 견디며 신중하게 행동함.
1
VIỆC LẶNG LẼ PHẤN ĐẤU, VIỆC THẦM LẶNG PHẤN ĐẤU, VIỆC LẶNG LẼ VƯỢT GIAN NAN:
Việc giấu trong lòng niềm ao ước hay nỗi khổ, sự cam chịu và chịu đựng và hành động một cách thận trọng.
-
☆
Tính từ
-
1
맛, 냄새 등이 역하거나 매우 좋지 않다.
1
KỲ QUẶC, NỒNG NẶC:
Mùi, vị hôi hám và bất thường.
-
2
얼굴 생김새나 표정 등이 흉하거나 험상궂다.
2
HUNG TỢN, DỮ DẰN, XẤU XÍ:
Đường nét khuôn mặt hoặc vẻ mặt dữ tợn và xấu xí.
-
3
버릇이나 성격, 언행 등이 사납고 못되다.
3
HUNG HĂNG, XẤC XƯỢC, VÔ PHÉP:
Thói quen hay tính cách, cách nói năng hung dữ và không lễ phép.
-
4
인심이 도리에 벗어난 데가 있다.
4
ĐỘC ĐỊA, TÀN NHẪN, VÔ LƯƠNG LÂM:
Lương tâm không theo đạo lý.
-
5
날씨가 거칠고 사납다.
5
KHẮC NGHIỆT:
Thời tiết thất thường khó chịu.
-
6
일이 꼬여 난처하다.
6
GIAN NAN, VẤT VẢ:
Công việc rối rắm, khó khăn.
🌟
GIAN NAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
힘겨운 일에 있는 힘을 다해 세게 덤비는 태도가 있다.
1.
KHỐC LIỆT:
Có thái độ dốc hết sức và đương đầu mạnh mẽ với việc gian nan.
-
2.
매우 사납고 날카롭다.
2.
HUNG HĂNG:
Rất hung tợn và sắc sảo.
-
Tính từ
-
1.
몹시 힘들고 괴로워 견디기 어렵다.
1.
RẤT KHÓ KHĂN, RẤT VẤT VẢ:
Thật gian nan vất vả, khó chịu đựng.
-
Danh từ
-
1.
높고 가파른 고개.
1.
DỐC NÚI CAO VÀ DỐC:
Dốc núi cao và dốc.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 어려운 고비.
2.
ĐỈNH DỐC:
(cách nói ẩn dụ) Đỉnh cao khó nhọc và gian nan.
-
Tính từ
-
1.
힘겨운 일에 있는 힘을 다해 세게 덤비는 데가 있다.
1.
KHỐC LIỆT:
Dốc hết sức mình đương đầu mạnh mẽ với việc gian nan.
-
2.
매우 사납고 날카로운 데가 있다.
2.
HUNG HĂNG, GIỮ TỢN:
Rất hung tợn và có phần sắc sảo.